- Từ điển Việt - Pháp
Mát giời
Như mát trời
Xem thêm các từ khác
-
Mát lòng
Content; satisfait Con ngoan làm cha mẹ mát lòng un bon enfant rend ses parents contents -
Mát mặt
Avoir une vie aisée Từ nay nông dân được mát mặt les paysans ont désormais une vie aisée Như đẹp mặt -
Mát mẻ
Frais Gió mát mẻ vent frais (nghĩa bóng) aigre-doux Lời nói mát mẻ parole aigre-douce -
Mát ruột
Rafra†chissant đồ uống mát ruột boisson rafra†chissante Satisfait Câu trả lời ấy làm cho bà ta mát ruột cette réponse l\'a rendue... -
Mát rượi
Agréablement frais -
Mát tay
Avoir la main heureuse Thầy thuốc mát tay médecin qui a la main heureuse -
Mát trời
Il fait frais Hôm nay mát trời aujourd\'hui il fait frais -
Máu cam
Sang qui coule du nez chảy máu cam saigner du nez -
Máu chó
(thực vật học) knema -
Máu cá
Màu máu cá rouge lavé (comme du sang de poisson) -
Máu dê
Tempérament sensuel; tempérament satyrique -
Máu ghen
Tempérament jaloux -
Máu gà
(thực vật học) milletia -
Máu lạnh
Sang froid Động vật máu lạnh animaux à sang froid -
Máu mặt
Có máu mặt être dans l\'aisance; avoir une vie aisée -
Máu mủ
Consanguinité tình máu mủ voix du sang -
Máu nóng
Sang chaud động vật máu nóng animaux à sang chaud -
Máu tham
Tempérament cupide -
Máy bay
Avion; aéroplane máy bay ba động cơ trimoteur; máy bay bốn động cơ quadrimoteur; máy bay chở hàng avion-cargo; máy bay do thám không... -
Máy bào
Raboteuse
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.