- Từ điển Việt - Pháp
Mã tà
(tiếng địa phương, từ cũ, nghĩa cũ) như ma tà
Xem thêm các từ khác
-
Mãi
toujours; à jamais; éternellement; perpétuellement; sans retour; indéfectiblement, tôi nghĩ mãi đến ngày ấy, je pense toujours à cette journée;,... -
Mãi mãi
xem mãi -
Mãn
(cũng nói mèo) chat, (ít dùng) finir; être terminé, chương trình phát thanh đã mãn, le programme radiophonique est terminé -
Mãn địa
(ít dùng) sur toute la surface du sol, pháo mãn địa hồng, pétards dont les enveloppes rouges se répandent sur toute la surface du sol -
Mãnh
(từ cũ, nghĩa cũ) jeune homme mort non marié -
Mão
quatrième signe du cycle duodécimal (de la cosmogonie ancienne), (tiếng địa phương) coiffure; chapeau, tuổi mão, être né en l'année du quatrième... -
Mè
(tiếng địa phương) sésame, (động vật học) xem cá mè, (kiến trúc) volige -
Mèm
extrêmement, cũ mèm, extrêmement vieux -
Mèo
(động vật học) chat, chẳng mèo nào chịu miu nào, à trompeur, trompeur et demi, chó chê mèo lắm lông, c'est la poêle qui se moque... -
Mé
côté, bord; marge; lisière, mé bên này, de ce côté, mé bên kia, de l autre côté, ở mé rừng, à la lisière d un bois -
Mén
(tiếng địa phương) petit, chấy mén, petit pou -
Méo
déformé; tors, mũ méo, chapeau déformé, miệng méo, bouche torse, nồi tròn vung méo, couple mal assorti -
Mê
panier en mauvais état, vieux et déchiré, se passionner; s'enticher; s'amouracher, perdre connaissanse; perdre conscience, gạo đựng trong một... -
Mê mẩn
perdre sa lucidité, Être absorbé dans la rêverie -
Mì
blé; froment, vermicelles de pâte jaune; pâtes jaunes, (tiếng địa phương) manioc, bột mì, farine de blé; froment;, bánh mì, pain de froment,... -
Mìn
xem mẹ mìn, mine, mìn từ trường, mine magnétique;, mìn nổ chậm, bombe à retardement, có đặt mìn, miné, nơi có đặt mìn, ��endroit... -
Mình
corps, tronc, soi; soi-même, je; moi, nous, tu, toi (quand on s'adresse à sa femme, à son mari, à un ami intime), il; ils, se, mình trần, corps... -
Mí
(giải phẫu học) paupière -
Mía
(thực vật học) canne à sucre, ngọt như mía lùi, être tout sucre tout miel -
Mò
(động vật học) trombidion, chercher à tâtons, (khẩu ngữ) se faufile; se glisser; se glisser; s'introduire clandestinement, dans l' obscurité,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.