- Từ điển Việt - Pháp
Méo xệch
Très déformé
Xem thêm các từ khác
-
Mép
Mục lục 1 Bord; lisière; marge 2 (y học) lèvres 3 (giải phẩu học) commissure des lèvres; commissure 4 Tranche Bord; lisière; marge Mép... -
Mét
(thực vật học) met (espèce de bambou) Mètre đo bằng mét métrer hệ mét tái mét xanh mét ) men mét (redoublement; sens atténué) légèrement... -
Mét hệ
(khoa đo lường) système métrique -
Mét khối
Mètre cube -
Mét vuông
Mètre carré -
Mê cung
(sử học) labyrinthe -
Mê cuồng
Affolé -
Mê gái
Épris des filles kẻ mê gái coureur de jupons -
Mê hoảng
S\'affoler -
Mê hoặc
Ensorceler; envo‰ter -
Mê hồn
Ravissant; extatique; fascinant Cái đẹp mê hồn beauté ravissante cái nhìn mê hồn regard fascinant -
Mê li
Enchanteur; passionnant Phong cảnh mê li site enchanteur; Khúc nhạc mê li musique passionnante -
Mê loạn
En délire; frénétique Cuộc khiêu vũ mê loạn danse frénétique -
Mê lộ
Labyrinthe -
Mê man
Perdre connaissance; perdre conscience -
Mê muội
Obtus; ignare đầu óc mê muội esprit obtus; Con người mê muội un homme ignare -
Mê mê
Lấm mê mê tout crotté; crotté des pieds jusqu\'à la tête -
Mê mải
Se passionner; s enticher; s adonner passionnément Mê mải đọc sách se passionner pour la lecture; Mê mải với khoa học s enticher de sciences;... -
Mê mệt
Abattu Bệnh nhân còn mê mệt le malade est encore abattu Passionné Tình yêu mê mệt amour passionné -
Mê ngủ
Avoir des hallucinations en dormant
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.