Xem thêm các từ khác
-
Mô tê
( thông tục) chẳng biết mô tê gì cả ne rien savoir du tout -
Mô tả
Décrire Mô tả một phong cảnh décrire un paysage -
Môi-răng
(ngôn ngữ học) labiodental Phụ âm môi-răng consonne labiodentale; labiodentale -
Môi-vòm
(ngôn ngữ học) labiopalatal Âm vị môi-vòm phonème labiopalatal -
Môi giới
Intermédiaire -
Môi hóa
(ngôn ngữ học) labialiser -
Môi sinh
Environnement Bảo vệ môi sinh protection de l\'environnement -
Môi trường
Milieu; ambiance -
Môi trường học
(sinh vật học, sinh lý học) mésologie; phénogénétique -
Môn bài
(thương nghiệp) patente cấp môn bài petenter; nhà buôn có môn bài commer�ant patenté; phải trả thuế môn bài patentable -
Môn hạ
(từ cũ, nghĩa cũ) subordonné; subalterne -
Môn học
Matière d\'enseignement; discipline d\'étude -
Môn phái
Secte; école Môn phái triết học secte philosophique; Môn phái khắc kỉ école sto…cienne -
Môn sinh
(từ cũ, nghĩa cũ) élève (d\'un ma†tre) -
Môn vị
(giải phẫu học) pylore chứng co thắt môn vị (y học) pylorisme; sự co thắt môn vị (y học) pylorospasme; thủ thuật cắt bỏ... -
Môn đệ
Disciple -
Môn đồ
Disciple; adepte -
Mông lung
Vague ý kiến còn mông lung des idées encore vagues -
Mông muội
Obscur Thời kì mông muội trong lịch sử les temps obscurs de l\'histoire Sauvage Cuộc sống mông muội vie sauvage -
Mông mênh
Très vaste; immense Cánh đồng mông mênh plaine très vaste khoảng mông mênh espace immense
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.