- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Mạ
jeune plant de riz; semis, (tiếng địa phương) mère; maman, recouvrir un métal d'une couche d'un autre métal, nhổ mạ để cấy, arracher... -
Mạc
(từ cũ, nghĩa cũ) dessiner, nào ai mạc mặt nào ai gọi hồn chinh phụ ngâm, qui dessinerait leur figure, qui invoquerait leur âme? -
Mạch
(giải phẫu học, thực vật học) vaisseau, (y học) pouls, (khoáng vật học) filon, cha†ne, (điện học) circuit, trait, traite (xem... -
Mạch nước
fontaine; nappe d'eau souterraine, mạch nước ngầm, pissou -
Mại
(động vật học) xem cá mại, (y học) xem vảy mại, (khẩu ngữ) vendre, tớ đã mại cái xe đạp đi rồi, j ai vendu ma bicyclette -
Mại dâm
qui se livre à la prostitution, nghề mại dâm, prostitution -
Mạn
(hàng hải) flanc, mạn thuyền, flanc d'une jonque, mạn phải, tribord;, mạn trái, région, mạn ngược, ��haute région;, mạn biển... -
Mạn tính
chronique, bệnh mạn tính, maladie chronique -
Mạng
réseau; (giải phẫu học) réticulum, voile (destiné à cacher le visage, vie, (thông tục) individu, (tiếng địa phương) (variante phonétique... -
Mạng lưới
réseau; lacis, mạng lưới đường sắt, réseau de voies ferrées;, mạng lưới gián điệp, réseau d espionnage;, mạng lưới dây thép,... -
Mạng nhện
toile d'araignée -
Mạnh
en bonne santé, vigoureux; puissant; fort; vif; intensif, se rétablir ; se remettre, bố mẹ tôi mạnh cả, mes parents sont tous en bonne... -
Mạnh dần
(âm nhạc) crescendo -
Mạnh khỏe
en bonne santé; bien portant -
Mạo
falsifier; contrefaire, mạo chứng thư, falsifier un acte;, mạo chữ kí, contrefaire une signature -
Mạt
(động vật học) gamase, sciure ; limaille, vil, mạt đá hoa, ��sciure de marbre;, mạt sắt, ��limaille de fer, đồ mạt, vil... -
Mả
tombe; tombeau, (thông tục) calé, cậu học sinh ấy học toán mả lắm, cet élève est très calé en mathématiques -
Mải
s'absorber, mải đọc sách, s'absorber dans la lecture -
Mải miết
s'acharner; se perdre, mải miết làm việc, s'acharner au travail, mải miết suy nghĩ, se perdre dans ses idées -
Mảng
radeau, pan, (y học) plaque, (vật lý học) plage, (hoa) tache, s'absorber; s'adonner à, (từ cũ, nghĩa cũ) entendre soudain, mảng tre, radeau...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.