- Từ điển Việt - Pháp
Mạnh giỏi
(tiếng địa phương) như mạnh khỏe
Xem thêm các từ khác
-
Mạnh miệng
Qui émet une opinion hardie -
Mạnh mẽ
Vigoureux; énergique; puissant Sự tấn công mạnh mẽ une attaque vigoureuse; Biện pháp mạnh mẽ mesure énergique; Can thiệp mạnh mẽ... -
Mạnh mồm
Hardi seulement en paroles -
Mạnh tay
D\'une manière hardie; hardiment -
Mạnh thường quân
Mécène -
Mạo danh
(luật học, pháp lý) usurpation de nom; supposition de nom -
Mạo hiểm
Braver le danger; prendre un risque; se risquer; s\'aventurer Mạo hiểm vào vùng địch chiếm braver le danger en entrant dans la zone occupée... -
Mạo muội
Se permettre Tôi mạo muội trình bày thẳng thắn ý kiến của tôi với ngài je me permets de vous exprimer franchement mon opinion -
Mạo nhận
Reconna†tre faussement Mạo nhận một đứa con reconna†tre faussement un enfant Se faire passer pour un autre Mạo nhận là cha đứa bé... -
Mạo từ
(ngôn ngữ học) article -
Mạo xưng
Prétendre; se faire passer pour Mạo xưng là bác học prétendre être un savant; se faire passer pour un savant -
Mạt-chược
(cũng nói mà chược) mah-jong -
Mạt cưa
Sciure de bois mạt cưa mưíp đắng à trompeur, trompeur et demi; à bon chat, bon rat; à chair de loup, dent de chien -
Mạt giũa
Râpure; limaille -
Mạt gà
(động vật học) trombidion; ao‰tat -
Mạt hạng
Le dernier des hommes; canaille; racaille -
Mạt kiếp
Như mạt đời -
Mạt kì
(sinh vật học, sinh lý học) télophase -
Mạt lộ
Dernière extrémité Đến bước mạt lộ être réduit à la dernière extrémité -
Mạt nghệ
(từ cũ, nghĩa cũ) dernier des métiers
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.