- Từ điển Việt - Pháp
Mật chỉ
(từ cũ, nghĩa cũ) édit secret du roi
Xem thêm các từ khác
-
Mật cứ
Base clandestine -
Mật dụ
(từ cũ, nghĩa cũ) ordonnance royale confidentielle -
Mật hiệu
Mot de passe nói đúng mật hiệu montrer patte blanche -
Mật hoa
(thực vật học) nectar -
Mật huyết
(y học) cholémie -
Mật kế
Plan secret; stratagème secret -
Mật lệnh
Ordre secret -
Mật mã
Code secret; chiffre chuyển thành mật mã chiffrer; nhân viên mật mã chiffreur phòng mật mã bureau du chiffre -
Mật mã hóa
Chiffrer -
Mật nguyệt
(từ cũ, nghĩa cũ) lune de miel -
Mật ong
Miel -
Mật phái
(từ cũ, nghĩa cũ) envoyer secrètement Mật phái một người tin cẩn envoyer secrètement un homme de confiance -
Mật thiết
Très intime; étroit Quan hệ mật thiết rapport très intime -
Mật thám
Agent de s‰reté sở mật thám (từ cũ, nghĩa cũ) service de la s‰reté -
Mật thư
(từ cũ, nghĩa cũ) lettre secrète; lettre confidentielle -
Mật tiếp
(toán học) osculateur Mặt phẳng mật tiếp plan osculateur sự mật tiếp osculation -
Mật tấu
(từ cũ, nghĩa cũ) rapport secret au roi -
Mật vụ
Service secret tên mật vụ agent secret -
Mật điện
(từ cũ, nghĩa cũ) télégramme confidentiel -
Mật đàm
(từ cũ, nghĩa cũ) pourparlers secrets
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.