- Từ điển Việt - Pháp
Mắc việc
Occupé
Xem thêm các từ khác
-
Mắc xương
Avoir un os pris à la gorge; s\'étrangler avec une arête -
Mắc áo
Portemanteau; cintre; patère -
Mắm cá
Pissalat -
Mắm muối
(nghĩa bóng) sel; piment; piquant Thêm mắm thêm muối ajouter du piquant à; pimenter (un récit...) -
Mắm tôm
Salaison de crevettes gắt như mắm tôm fulminer violemmet; pester violemment -
Mắn đẻ
Prolifique Loài mắn đẻ espèce prolifique người mẹ mắn đẻ mère lapine; sự mắn đẻ lapinisme; tính mắn đẻ prolificité -
Mắng chửi
Sonner vêpres et matines (à quelqu\'un) -
Mắng nhiếc
Faire de vives remontrances; faire un sermon (à quelqu\'un) -
Mắt cá
(giải phẫu học) cheville; malléole Boulet (des chevaux) (y học) cor -
Mắt cáo
Treillis đan mắt cáo treillissé Làn đan mắt cáo ��corbeille treillissée -
Mắt ghép
(nông nghiệp) greffon -
Mắt hột
(y học) trachome -
Mắt kép
(động vật học) oeil composé; oeil à facettes -
Mắt mỏ
(tiếng địa phương) như đắt đỏ -
Mắt nhoèn
Yeux chassieux -
Mắt thần
Vue per�ante Oeil électronique -
Mắt vọ
Yeux de lynx; yeux d\'argus -
Mắt xanh
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) sympathie Mắt xanh chẳng để ai vào có không Nguyễn Du est-il vrai que vous n\'avez de la sympathie pour... -
Mắt đơn
(động vật học) ocelle -
Mằn thắn
Won-ton
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.