- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Mặc dù
Như mặc dầu -
Mặc dầu
Malgré; en dépit de; nonobstant Ra đi mặc dầu trời mưa partir malgré la pluie; Nó đã đi mặc dầu tôi đã khuyên il est parti en dépit... -
Mặc khách
(từ cũ, nghĩa cũ) lettré tao nhân mặc khách tao nhân tao nhân -
Mặc kệ
(thông tục) tant pis -
Mặc lòng
À volonté; à discrétion Mặc lòng lựa chọn choisir à volonté -
Mặc may
Par hasard; au petit bonheur -
Mặc nhiên
Tacitement Mặc nhiên tán thành approuver tacitement -
Mặc niệm
Observer une minute de silence -
Mặc sức
Tant qu on peut; en toute liberté Mặc sức bơi nager tant qu on peut; -
Mặc sức đi dạo
Se promener en toute liberté -
Mặc thây
(thông tục) như mặc kệ (sens plus accentué) -
Mặc xác
(thông tục) như mặc kệ (sens plus accentué) -
Mặc ý
Comme on veut Mặc ý chơi đùa s\'amuser comme on veut -
Mặn mà
Chaleureux; profond Sự tiếp đón mặn mà accueil chaleureux; Tình cảm mặn mà sentiment profond -
Mặn nồng
Chaleureux Những lời nói mặn nồng des paroles chaleureuses -
Mặt bằng
(kiến trúc) plate-forme -
Mặt chữ
Contours des lettres (de l alphabet); graphisme Mới biết mặt chữ savoir distinguer à peine les contours des lettres; savoir à opeine distinguer... -
Mặt cân
Graduation de la balance -
Mặt cắt
Coupe; profil; section -
Mặt dưới
Le dessous; la face inférieure
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.