- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Mặt sắt
figure rigide -
Mặt trăng
lune, khoa mặt trăng, sélénographie, nhà nghiên cứu mặt trăng, sélénographe -
Mặt trời
soleil, đo mặt trời, héliométrique, kính định mặt trời, héliostat, khoa mô tả mặt trời, héliographie, thuyết mặt trời là... -
Mẹ
mère; maman, mẹ hiền, une bonne mère, mẹ tôi đi chợ, maman est allée au marché, bên cha cũng kính bên mẹ cũng vái, (tục ngữ)... -
Mẹo
stratagème; subterfuge; ruse; artifice; manège, (từ cũ, nghĩa cũ) grammaire, (tiếng địa phương) như mão, mẹo tiếng việt, grammaire... -
Mẹp
À plat ventre, nằm mẹp, se coucher à plat ventre -
Mẹt
panier plat -
Mẻ
riz cuit fermenté, quantité obtenue à chaque reprise, Ébréché ; égueulé, (ít dùng) tesson, đĩa mẻ, assiette ébréché, bình mẻ,... -
Mẻo
petite quantité; miette, một mẻo xôi, une miette de riz gluant -
Mẽ
apparence; extérieur, anh ta có mẽ đấy, il a un certain extérieur -
Mế
(tiếng địa phương) vieille femme -
Mến
aimer; affectionner; s attacher à, mến học sinh, aimer ses élèves;, mến bà nội, affectionner sa grand-mère paternelle, con chó mến chủ,... -
Mề
(động vật học) gésier -
Mềm
mou; souple; tendre; doux, (ngôn ngữ học) mouillé, sáp ong mềm, cire molle;, cổ áo mềm, col souple;, gỗ mềm, bois tendre;, sắt mềm,... -
Mền
couverture, (từ cũ, nghĩa cũ) à triple doublure, mền len, couverture en laine, áo mền, habit à triple doublure, tú mền, (từ cũ, nghĩa... -
Mền mệt
xem mệt -
Mễ
tréteau, tấm phản đặt trên hai cái mễ, lit de planches posé sur deux tréteaux -
Mệ
(từ cũ, nghĩa cũ) enfant de prince; enfant de princesse, (tiếng địa phương) grand-mère, mệ nội, grand mère paternelle;, mệ ngoại,... -
Mệt
fatigué, (tiếng địa phương) malade, cảm thấy mệt, se sentir fatigué, mền mệt, légèrement malade -
Mỉa
xem bỏ mứa , thừa mứa
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.