- Từ điển Việt - Pháp
Mề-đay
(từ cũ, nghĩa cũ) médaille
Xem thêm các từ khác
-
Mề gà
Gésier de poulet (từ cũ, nghĩa cũ) petit porte-monnaie (qu\'on portait à la ceinture) -
Mềm dẻo
Souple; élastique; désossé Kỉ luật mềm dẻo discipline élastique; Người nhào lộn mềm dẻo acrobate désossé -
Mềm hóa
(ngôn ngữ học) mouiller -
Mềm lòng
Fléchir Bị nước mắt làm mềm lòng fléchir sous l\'effet des larmes -
Mềm lưng
Avoir l\'échine souple mềm lưng uốn gối faire des courbettes -
Mềm môi
Prendre go‰t à l\'alcool Mềm môi uống mãi ayant pris go‰t à l\'alccol, il continue à boire -
Mềm mại
Mollet; moelleux; douillet; souple; pulpeux Bàn tay mềm mại mains mollettes; Gối mềm mại oreiller douillet; Thân thể mềm mại corps souple;... -
Mềm mỏng
Souple Tính nết mềm mỏng caractère souple -
Mềm nhũn
Ramolli Quả mềm nhũn fruit ramolli -
Mềm nhẽo
Flasque; mollasse tính mềm nhẽo flaccidité -
Mềm yếu
Mou; cotonneux Người mềm yếu um homme mou; Lời văn mềm yếu style cotonneux -
Mệnh
Destinée; sort Vie; existence Mệnh người vie humaine (từ cũ, nghĩa cũ) ordre Vâng mệnh obéir à un ordre -
Mệnh bạc
(văn chương) destinée précaire; sort malheureux -
Mệnh chung
(trang trọng) mourir; décéder -
Mệnh căn
(từ cũ, nghĩa cũ) origine d\'une destinée -
Mệnh danh
Nommé; appelé; ayant pour nom Một hội mệnh danh là hội tương tế une société ayant pour nom société de secours mutuel -
Mệnh hệ
Mourir Nếu ông ấy có mệnh hệ nào thì con ông ấy tiếp tục sự nghiệp s\'il lui arrive de mourir, son fils continuera son oeuvre -
Mệnh lệnh
Ordre impératif; ordre lối mệnh lệnh (ngôn ngữ học) mode impératif -
Mệnh một
Mourir -
Mệnh phụ
(từ cũ, nghĩa cũ) grande dame
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.