- Từ điển Việt - Pháp
Mệt nhoài
Épuisé; éreinté; harassé; rompu; rétamé; pompé
Xem thêm các từ khác
-
Mệt nhọc
Fatigant; ; harassant; esquintant; épuisant Việc làm mệt nhọc travail fatigant Lao động mệt nhọc travail épuisant -
Mệt nhừ
Roué de fatigue; qui est sur les genoux -
Mệt phờ
Courbatu; qui n\'en peut plus -
Mệt rũ
(y học) adynamique -
Mệt xác
(thông tục) se fatiguer (pour rien) -
Mỉa mai
Ironique kẻ hay mỉa mai ironiste; sự mỉa mai ironie -
Mỉm cười
Sourire -
Mị dân
Démagogique kẻ mị dân démagogue; sự mị dân démagogie -
Mịn màng
Fin; soyeux -
Mịt mù
Confusément dans le lointain -
Mịt mùng
Immensément obscur -
Mịt mờ
Confusément dans l\'obscurité -
Mọc mầm
Germer -
Mọc mộng
Germer (en parlant des graines) -
Mọc răng
Faire ses dents Em nhỏ đã mọc răng l\'enfant a fait ses dents sự mọc răng éruption dentaire -
Mọc sừng
(thông tục) encorné Người chồng mọc sừng mari encorné -
Mọi rợ
Sauvage; barbare -
Mọng nước
(thực vật học) succulent -
Mọt cơm
(thông tục) parasite đồ mọt cơm espèce de parasite còn mọt cơm aux calendes grecques Mày còn mọt cơm mới bằng nó ��tu l\'égaleras... -
Mọt dân
Parasite du peuple
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.