- Từ điển Việt - Pháp
Một ít
Un peu, un petit peu; un tantinet de
Xem thêm các từ khác
-
Một đôi
Quelques Nói một đôi lời dire quelques paroles một đôi khi quelquefois; parfois -
Một độ
Như một dạo -
Mới cứng
(khẩu ngữ) battant neuf -
Mới hay
On voit par là que Mới hay không có gì quý hơn độc lập tự do on voit par là que rien n\'est plus cher que l\'indépendance et la liberté -
Mới lạ
Tout nouveau; inédit; inconnu Sự kiện mới lạ événement tout nouveau; Cảnh tượng mới lạ spectacle inédit; Cảm giác mới lạ sensation... -
Mới mẻ
Tout nouveau; tout frais Nghề mới mẻ métier tout nouveau; Tin mới mẻ nouvelle toute fra†che -
Mới nguyên
Entièremnet neuf; tout neuf -
Mới phải
Plutôt Anh phải đến thăm nó mới phải vous auriez d‰ plutôt venir le voir -
Mới toanh
Flambant neuf Nhà mới toanh maison flambant neuve Tout frais Tin mới toanh nouvelle toute fra†che -
Mới đây
Tout récemment; tout dernièrement -
Mới đó
Tout récemment; il n\'y a pas longtemps -
Mới đầu
Tout au début -
Mớm cung
(luật học, pháp lý) mener un interrogatoire lardé de suggestions -
Mớm lời
Souffler (à quelqu\'un) quelques paroles (pour qu\'il les répète); suggérer (à quelqu\'un) ce qu\'il doit dire -
Mớn nước
Tirant d eau; flottaison Đường mớn nước ligne de flottaison -
Mờ mịt
Obscur; ténébreux Trời mờ mịt ciel obscur; Quá khứ mờ mịt passé ténébreux -
Mờ sáng
(tiếng địa phương) như tảng sáng -
Mờ ám
Obscur; louche Vấn đề mờ ám question obscure; Trong đó có gì mờ ám đấy il y a là-dessous quelque chose de louche -
Mờ đục
Opaque Thủy tinh mờ đục verre opaque cái đo độ mờ đục opacimètre; làm mờ đục opacifier; phép đo độ mờ đục opacimétrie;... -
Mờ ảo
Vaporeux
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.