- Từ điển Việt - Pháp
Mỡ nước
Saindoux; axonge
Xem thêm các từ khác
-
Mụ béo
(nghĩa xấu) mémère; pouffiasse -
Mụ gia
(tiếng địa phương) belle mère (mère de son mari) -
Mụ mẫm
Như mụ -
Mụ vườn
Matrone -
Mục ca
Chant pastoral -
Mục dân
(từ cũ, nghĩa cũ) conduire le peuple; éduquer le peuple -
Mục hạ
(từ cũ, nghĩa cũ) sous ses yeux mục hạ vô nhân orgueilleux; qui se cro†t supérieur à tout le monde -
Mục kích
Voir de ses propres yeux người mục kích témoin oculaire -
Mục kỉnh
(đùa cợt, hài hước) bésicles -
Mục lục
Table des matières; nomenclature Mục lục một quyển sách table des matières d\'un livre; Mục lục ngân sách nomenclature du budget mục... -
Mục nát
Pourri; corrompu Một xã hội mục nát une société pourrie; Phong tục mục nát moeurs corrompues -
Mục phu
(từ cũ, nghĩa cũ) berger; pasteur; pâtre -
Mục súc
(từ cũ, nghĩa cũ) élever des bestiaux nghề mục súc élevage -
Mục sư
(tôn giáo) pasteur -
Mục tiêu
Objectif Mục tiêu giáo dục objectif de l\'éducation -
Mục trường
(từ cũ, nghĩa cũ) pâturage -
Mục từ
Entrée Những mục từ trong từ điển les entrées d\'un dictionnaire -
Mục đích
But; fin; objet Đạt mục đích atteindre son but; en venir à ses fins; Mục đích cuộc đến thăm objet d\'une visite -
Mục đích luận
(triết học) finalisme nhà mục đích luận finaliste; -
Mục đồng
(từ cũ, nghĩa cũ) jeune pâtre; jeune pasteur
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.