- Từ điển Việt - Pháp
Ma xó
Esprit
(thường) curieux indiscret
(thường) personne qui connait tous les coins (dun quartier, dune localité...)
Xem thêm các từ khác
-
Ma đạo
Fourbe; pervers -
Mai
Mục lục 1 (động vật học) carapace (de tortue) 2 Sépion; os (de seiche) 3 Rouf (d\'une barque...) 4 Bêche; louchet 5 (thực vật học) abricot,... -
Mai danh
(enterrer son nom) se cacher; ne pas se faire conna†tre mai danh ẩn tích vivre caché -
Mai gầm
(động vật học) bungare -
Mai hoa
(động vật học) bengali rouge (espèce d\'oiseau) (thực vật học) parnassie -
Mai hậu
Dans l\'avenir Bây giờ nó lười thì mai hậu sẽ ra sao maintenant il est paresseux, que deviendra-t-il dans l\'avenir -
Mai kia
Prochainement Mai kia nó sẽ đến il viendra prochainement -
Mai mái
Blafard Nước da mai mái teint blafard -
Mai mỉa
Như mỉa mai -
Mai mối
Servir d\'entremetteur; servir d\'intermédiaire -
Mai mốt
Très prochainement; un de ces jours -
Mai phục
(quân-sự) s\'embusquer pour attendre l\'ennemi; se mettre à l\'affut; attirer l\'ennemi dans un guet-apens -
Mai sau
Dans l\'avenir -
Mai trúc
(ít dùng) như trúc mai -
Mai táng
Enterrer; inhumer -
Mai táng phí
Frais de funérailles -
Mai vàng
(thực vật học) ochna họ mai vàng ochnacées -
Mai đây
Dans un proche avenir; prochainement -
Man
(tiếng địa phương) dix mille Faussement Khai man déclarer faussement -
Man di
(từ cũ, nghĩa cũ) sauvage
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.