- Từ điển Việt - Pháp
Miễn chức
(ít dùng) libérer (quelqu'un) de sa fonction
Xem thêm các từ khác
-
Miễn cưỡng
À contrecoeur; à regret -
Miễn dịch
Immuniser gây miễn dịch immunigène; huyết thanh miễn dịch sérum immunisant; immunosérum; sự miễn dịch immunité; sự tạo miễn... -
Miễn dịch học
Immunologie nhà miễn dịch học immunologiste -
Miễn giảm
Exonérer en partie -
Miễn là
Pourvu que Miễn là tôi giữ được sức khỏe pourvu que je conserve ma santé -
Miễn nghị
(luật học, pháp lý) acquitter -
Miễn nhiệm
Libérer (quelqu\'un) de sa charge -
Miễn phí
Exempt de frais -
Miễn sai
Exempt de prestation -
Miễn sao
Như miễn -
Miễn thuế
Exempt d\'impôt; franc de tout droit; en franchise -
Miễn thứ
Excuser Xin ông miễn thứ cho nó vous voudrez bien l\'excuser -
Miễn trách
Excuser -
Miễn trừ
Dispenser, exempter miễn trừ ngoại giao immunité diplomatique -
Miễn tố
(luật học, pháp lý) non-lieu Được miễn tố bénéficier d\'un non-lieu -
Miễn tội
(luật học, pháp lý) absoudre sự miễn tội absolution -
Miễn xá
Gracier; remettre une peine -
Miệng lưỡi
Art de parler; langue; (thân mật) platine Anh ấy miệng lưỡi khá il a l\'art de bien parler; Miệng lưỡi liến thoắng avoir une fameuse... -
Miệng thế
Opinion publique Miệng thế chê cười condamné par l\'opinion publique -
Miệng tiếng
Commentaire; mauvaise opinion Tránh miệng tiếng éviter les mauvaises opinions
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.