- Từ điển Việt - Pháp
Nín bặt
Se taire complètement (en parlant d'une personne qui pleure)
Xem thêm các từ khác
-
Nín lặng
Se taire; garder le silence -
Nín nhịn
Se contenir; se contraindre -
Nín thinh
Se taire (et ne pas répondre) -
Nín thít
Se taire complètement -
Nín tiếng
Ne rien dire (pour ne pas signaler sa présence); s\'effacer en se taisant -
Níp
(từ cũ, nghĩa cũ) mallette -
Nít
(từ cũ, nghĩa cũ) petite bouteille (à alcool) (tiếng địa phương) petit en bas âge (xem con nít) -
Níu
Saisir pour tirer (en arrière en bas) retenir Níu tóc saisir (quelqu\'un) par les cheveux; tenir (quelqu\'un) par les cheveux Níu cành cây xuống... -
Nòi giống
Như giống nòi -
Nòng cốt
(cũng nói nòng cốt) ossature; noyau Nòng cột của một tổ chức le noyau d\'une organisation -
Nòng nọc
(động vật học) têtard -
Nóc
Mục lục 1 Faite crête (d\'une maison d\'un toit) pinacle (d\'un temple) roof (d\'une barque) 2 (địa lý, địa chất) toit 3 (tiếng địa... -
Nóc nhà
(tiếng địa phương) maison Một xóm có mười nóc nhà un hameau qui compte dix maisons -
Nóc vòm
(kiến trúc) dôme -
Nói bóng
Parler à mots couverts; parler par allusions; insinuer nói bóng nói gió nói bóng nói bóng -
Nói bẩy
Inciter au mal (par des paroles) -
Nói bẻm
Avoir de la faconde -
Nói bộ
(tiếng địa phương) être hâbleur -
Nói bỡn
Badiner; blaguer -
Nói bừa
Parler à tout et à travers; déraisonner
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.