- Từ điển Việt - Pháp
Nói móc
Lancer des allusions caustiques
Xem thêm các từ khác
-
Nói mỉa
Ironiser -
Nói ngang
Dire des paroles qui entravent une discussion -
Nói ngoa
Entacher la réalité -
Nói ngọng
(y học) idioglossie; dyslalie -
Nói ngọt
Dire des paroles doucereuses nói ngọt lọt đến xương on prend plus de mouches avec le miel qu\'avec du vinaigre -
Nói nhăng
Parler sottement; dire des bêtises nói nhăng nói cuội (sens plus fort) -
Nói nhảm
Dire des bêtises; parler à tort et à travers -
Nói nhịu
Prononcer un mot pour un autre; faire un lapsus Nó nói nhịu il a fait un lapsus; la langue lui a fourché -
Nói nhỏ
Prendre (quelqu\'un) à part pour (lui) parler; parler dans l\'intimité; souffler à l\'oreille -
Nói năng
Parler Nói năng đứng đắn parler sérieusement -
Nói phiếm
Dire des paroles oiseuses; débiter des balivernes -
Nói phách
Dire des vantardises -
Nói phét
(thông tục) être hâbleur -
Nói phải
Dire des paroles raisonables -
Nói qua
Exposer sommairement Dire en passant -
Nói quanh
Tourner autour du pot; faire des détours lời nói quanh circonvolution -
Nói riêng
Parler en particulier En particulier -
Nói rào
Faire des précautions oratoires -
Nói rõ
Exposer clairement; exposer nettement -
Nói rước
Exagérer (l\'importance la valeur de quelque chose)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.