- Từ điển Việt - Pháp
Năm học
Année scolaire
Xem thêm các từ khác
-
Năm kia
Avant-dernière année -
Năm mặt trời
Année tropique -
Năm một
Une fois par an; annuellement; tous les ans đẻ năm một accoucher tous les ans -
Năm mới
Nouvelle année -
Năm ngoái
L\'année dernière; l\'année passée -
Năm ngân sách
Année budgétaire -
Năm nhuận
Année bissextile -
Năm năm
Cinq années; tous les cinq ans -
Năm thiên văn
Année sidérale -
Năm tháng
Le temps -
Năm tuổi
Année du cycle duodécimal co…ncidant avec son année de naissance -
Năm xưa
Autrefois; dans le temps -
Năm ánh sáng
Année-lumière -
Năn nỉ
Supplier; implorer; insister Năn nỉ vay tiền insister pour obtenir un prêt -
Năng khiếu
Aptitude; dispositions; instinct; don Có năng khiếu về nhạc avoir des dispositions pour la musique Năng khiếu thẩm mĩ instinct esthétique -
Năng lượng
(vật lý học; sinh vật học, sinh lý học) énergie Năng lượng hạt nhân énergie nucléaire Nhu cầu năng lượng của cơ thể besoin... -
Năng lượng học
(vật lý học) énergétique -
Năng lực
Capacité Năng lực chuyên môn capacité professionnelle Năng lực làm việc capacité de travail Faculté Năng lực nhận thức faculté cognitive -
Năng nổ
Dynamique Con người năng nổ une personne dynamique -
Năng suất
Rendement; productivité Tăng năng suất trong công nghiệp augmenter le rendement dans l\'industrie Tăng năng suất lao động accro†tre la...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.