- Từ điển Việt - Pháp
Nước lạnh
Eau froide
(tiếng địa phương) như nước lã
Xem thêm các từ khác
-
Nước lọc
Eau filtrée -
Nước lợ
Eau saumâtre -
Nước lụt
Eau d\'inondation -
Nước men
Émail; émaillage -
Nước miếng
(tiếng địa phương) salive -
Nước màu
(tiếng địa phương) như nước hàng -
Nước máy
Eau courante (distribuée par tuyaux) -
Nước mía
Vesou -
Nước mũi
Morve; pituite; mouchure chảy nước mũi (y học) hydrorrhée nasale -
Nước mạch
Eau de source -
Nước mắm
Saumure de poisson -
Nước mắt
Larme Mau nước mắt avoir la larme facile Nước mắt cá sấu larmes de crocodile -
Nước mặn
Eau salée -
Nước mẹ
(thông tục) ne procurer aucun avantage; ne tirer aucun avantage; ne tirer aucun profit Làm như thế thì nước mẹ gì ! agissant de la... -
Nước ngoài
Pays étranger; l\'étranger -
Nước ngầm
Eau de nappe souterraine; eau souterraine -
Nước ngọt
Eau douce Eau sucrée -
Nước nhà
Pays natal; patrie -
Nước non
(thông tục) avantage; profit Chẳng nước non gì on n\'en tire aucun profit; on n\'y gagne rien -
Nước nôi
(nghĩa xấu) eau de consommation courante; eau
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.