- Từ điển Việt - Pháp
Nước trà
Infusion de thé; thé
Xem thêm các từ khác
-
Nước vo gạo
Eau de lavage du riz -
Nước vàng
Exudat sérique jaunâtre (au niveau des plaies) -
Nước vôi
Eau de chaux -
Nước xuýt
Bouillon (de viande) Nước xuýt gà bouillon de poulet -
Nước xuống
Marée descendante; reflux -
Nước xáo
Soupe de viande cuite avec de la renouée odorante mười voi không được bát nước xáo beaucoup de bruit pour rien -
Nước xốt
Sauce Nước xốt cà chua sauce tomate -
Nước ép
Jus (de lavage du riz) -
Nước ót
Eau mère -
Nước ăn
Eau d\'alimentation; eau potable -
Nước đá
Glace Gla�on Bỏ nước đá vào cốc bia mettre un gla�on dans son verre de bière -
Nước đái
Urine; pisse (d\'âne, de cheval ) -
Nước đái quỷ
(từ cũ, nghĩa cũ) ammoniaque -
Nước đôi
Équivoque Có thái độ nước đôi avoir une attitude équivoque; porter habit de deux paroisses trả lời nước đôi répondre en Normand -
Nước độc
(từ cũ, nghĩa cũ) climat malsain Vùng nước độc région à climat malsain -
Nước đứng
Étale de la marée -
Nước ốc
Eau de cuisson de coquillages (nghĩa bóng, thân mật) lavasse Cà-phê gì mà như nước ốc thế ! quel café ! c\'est de la lavasse -
Nước ối
(sinh vật học, sinh lý học) liquide amniotique -
Nườm nượp
En foule; en grand nombre Nườm nượp đi xem hội accourrir en foule au festival -
Nạ dòng
Sur le retour (en parlant d une femme)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.