Xem thêm các từ khác
-
Nắn gân
(thông tục) sonder; tâter (quelqu\'un) nắn gân nắn cốt nắn gân (sens plus fort) -
Nắn khớp
(y học) coaptation -
Nắn lưng
(từ cũ, nghĩa cũ) tâter l\'aumonière (de quelqu\'un, pour voir si elle contient de l\'argent) -
Nắn nót
Soigner; travailler; fignoler Viết nắn nót soigner son écriture; calligraphier Nắn nót lời văn travailler son style -
Nắn điện
(điện học) redresser le courant bộ nắn điện redresseur -
Nắng hạn
Chaleur et sécheresse -
Nắng mưa
Intempéries (nghĩa bóng) dures épreuves -
Nắng mới
Soleil qui para†t après une longue période de temps couvert -
Nắng nôi
Soleil; chaleur solaire -
Nắng quái
Nắng quái chiều hôm soleil déclinant du soir -
Nắng ráo
Sec; sans pluie Trời nắng ráo il fait sec -
Nắp mang
(động vật học) opercule (de poisson) phép xem nắp mang định tuổi operculimétrie -
Nắp ấm
(thực vật học) népenthès -
Nằm bẹp
Être cloué au lit -
Nằm dài
Se coucher en s\'étendant de tout son long; s\'étaler (dans un fauteuil...) (nghĩa bóng) rester couché tout le temps sans rien faire; ne rien faire -
Nằm im
Suspendre ses activités (pour sonder le terrain; pour éviter une répression...) -
Nằm khoèo
Être couché en chien de fusil (nghĩa bóng) se tapir dans son foyer -
Nằm khàn
Rester inactif chez soi -
Nằm không
Se coucher seul; être célibataire -
Nằm khểnh
Se coucher oisivement
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.