- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Nặng bụng
Pesanteur d\'estomac ăn nặng bụng bourrant (en parlant d\'un aliment) -
Nặng cân
Peser lourd Con lợn nặng cân cochon qui pèse lourd -
Nặng gánh
Avoir (à assumer) une lourde charge Nặng gánh gia đình avoir une lourde charge de famille nặng gánh tương tư penser jour et nuit à l\'objet... -
Nặng hơi
Avoir l haleine forte (fétide) -
Nặng lãi
Usuraire Cho vay nặng lãi prêt usuraire -
Nặng lòng
Fortement préoccupé; très soucieux Nặng lòng giáo dục con cái très soucieux de l\'éducation de ses enfants -
Nặng lời
En dire de dures (văn chương) échanger des propos d\'amour; échanger des promesses de fidélité Cùng nhau trót đã nặng lời Nguyễn Du comme... -
Nặng mùi
Sentir fort chứng nặng mùi (y học)dysodie -
Nặng mặt
Avoir la mine longue; faire une tête -
Nặng nhọc
Pénible; rude Công việc nặng nhọc un travail pénible Một nghề nặng nhọc un métier rude -
Nặng nề
Lourd; pesant Dáng đi nặng nề une démarche lourde Nhiệm vụ nặng nề une lourde charge Trách nhiệm nặng nề une lourde reponsabilité... -
Nặng tai
Dur d\'oreille; frappé de presbyacousie -
Nặng tay
Peser en quantité excessive; avoir la main lourde Se montrer assez rigoureux; se montrer assez dur -
Nặng trĩu
Très lourd (au point de faire plier le porteur) -
Nặng trịch
Très pesant; très lourd -
Nặng tình
Lié par des sentiments profonds; d\'un amour profond -
Nặng vía
Dont la rencontre semble porter malheur người nặng vía porte-malheur -
Nặng đầu
Avoir la tête lourde -
Nẻo đường
Chemin; sentier -
Nếm mùi
Go‰ter; tâter de Nếm mùi hạnh phúc go‰ter le bonheur Nếm mùi cùng khổ tâter de la misère
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.