- Từ điển Việt - Pháp
Nể mặt
Par égard pour la présence de (quelqu'un)
Xem thêm các từ khác
-
Nể nang
Ménager; épargner Nể nang người già cả ménager les personnes âgées -
Nể nả
(khẩu ngữ) như nể nang -
Nể vì
Témoigner des égards à Nể vì các bậc đàn anh témoigner des égards à ses a†nés -
Nệ cổ
Entiché des traditions anciennes -
Nỉ non
Roucouler; filer le parfait amour Nỉ non suốt đêm roucouler la nuit entière Émettre des sons tendres et langoureux Nỉ non tiếng địch émettre... -
Nịnh bợ
Flagorner kẻ nịnh bợ flagorneur lời nịnh bợ flagornerie -
Nịnh hót
Flatter -
Nịnh mặt
Flatteur (en parlant d un miroir) -
Nịnh nót
Flagorner; encenser -
Nịnh thần
Courtisan Adulateur; lèche -bottes -
Nịnh đầm
(thông tục) galant -
Nịt vú
Soutien-gorge -
Nọ kia
Divers Chuyện nọ kia des histoires diverses Nói nọ kia faire grief de choses diverses (à quelqu\'un) -
Nọc cổ
Xem nọc -
Nọc độc
Venin Nọc độc của rắn venin de serpent Poison Nọc độc của chủ nghĩa xét lại le poison du révisionnisme -
Nỏ miệng
Như nỏ mồm -
Nỏ mồm
Qui rouspète à tout propos Qui parle avec volubilité nỏ mồm vừa chứ surveille ta gueule! -
Nỏ nang
Entreprenant Người nỏ nang une personne entreprenante -
Nốc ao
(thể dục thể thao) knock-out -
Nối liền
Relier; réunir Hệ thống đường sá nối liền thủ đô với các tỉnh système de routes qui relient la capitale aux différentes provinces
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.