- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Nục
xem cá nục, ramollir à la cuisson (en parlant de la viande), blet (en parlant des fruits), nùng nục, (redoublement sens atténué), béo nục tiếng... -
Nục nịch
xem núc ních -
Nủa
xem trả nủa -
Nứa
(thực vật học) (espèce de bambou) -
Nức
(tiếng địa phương) (variante phonétique de nấc) cran; encoche; entaille, Étape; palier, exhaler un parfum pénétrant, (tiếng địa phương)... -
Nứng
(thông tục) être excité sexuellement -
Nứt
crevassé; fissuré; lézardé, fêlé, Đất nứt vì hạn hán, sol crevassé par la sécheresse, tường nứt, un mur lézardé (fissuré), cái... -
Nừng
(tiếng địa phương) (như nong) grand panier plat -
Nửa
moitié, demi; mi, ba là nửa của sáu, trois est la moitié de six, nửa thời gian, la moitié du temps, nửa tá, une demi-douzaine, vải nửa... -
Nữ
fille, femme; dame, féminin, có năm con ba nam hai nữ, avoir cinq enfants dont trois gar�ons et deux filles, hiệu cắt tóc nữ, salon de coiffure... -
Nữa
encore, davantage; plus, même si, (từ cũ, nghĩa cũ) alors, tiến nữa, avancer encore, chốc nữa, encore un moment; dans un moment, một lần... -
Nực
(tiếng địa phương) như nức, chaud, mùa nực, saison chaude, trời nực, il fait chaud -
Nựng
câliner (un enfant); pouponner, nựng con, câliner son enfant -
Nựng nịu
như nựng -
Oe oé
cri de douleur des enfants (quand on les frappe) -
Oái
cri de douleur, cri d'épouvante, kêu cái lên một tiếng vì bị đau, pousser un cri de douleur, oai oái, (redoublement avec nuance de réitération) -
Oán
garder du ressentiment de ; éprouver du ressentiment pour; garder une dent contre, ressentiment ; haine, oán tụi áp bức, éprouver du... -
Oán cừu
(từ cũ, nghĩa cũ) haine -
Oán hờn
garder du ressentiment -
Oăng oẳng
(cũng nói ăng ẳng) (glapissement de douleur répétés des chiens)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.