- Từ điển Việt - Pháp
Nam mô
Xem na mô
Xem thêm các từ khác
-
Nam mộc hương
(thực vật học, dược học) aristoloche -
Nam nhi
Gar�on; homme Nợ nam nhi la dette que les hommes ont à payer (à leur patrie) -
Nam nữ
Gar�on et jeunes filles; hommes et femmes nam nữ bình quyền les deux sexes sont égaux en droit ; égalité en droit des deux sexes -
Nam phong
Vent du sud -
Nam phục
Costume traditionnel (des Vietnamiens) -
Nam sinh
Écolier Nam sinh và nữ sinh écoliers et écolières -
Nam tiến
(từ cũ, nghĩa cũ) faire une marche vers le Sud -
Nam trang
Vêtements d\'homme Cải dạng nam trang se déguiser en portant des vêtements d\'homme -
Nam trung
(âm nhạc) baryton -
Nam trầm
(âm nhạc) basse -
Nam tính
Masculinité -
Nam tính hóa
Masculiniser -
Nam tước
Baron bà nam tước baronne đất nam tước baronnerie -
Nam tử
(từ cũ, nghĩa cũ) gar�on tu mi nam tử le sexe fort ; les hommes -
Nam vô
Xem na mô -
Nan
Brin (d\'un article de vannerie, d\'un éventail...) -
Nan giải
Difficile à résoudre; insoluble Vấn đề nan giải un problème insoluble -
Nan hoa
Rayon Nan hoa bánh xe đạp rayons d\'une roue de bicyclette Rai (d\'une roue en bois ) -
Nan trị
(ít dùng) difficile à guérir Bệnh nan trị une maladie difficile à guérir Difficile à diriger; indocile đứa trẻ nan trị un enfant indocile -
Nan y
Difficile à guérir (en parlant d\'une maladie) ; incurable
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.