- Từ điển Việt - Pháp
Ngư cụ
Engin de pêche
Xem thêm các từ khác
-
Ngư học
(động vật học) ichtyologie nhà ngư học ichtyologue; ichtyologiste -
Ngư long
(động vật học) ichtyosaure (fossile) -
Ngư loại học
Ichtyographie -
Ngư lôi
Torpille súng phóng ngư lôi lancetorpilles tàu phóng ngư lôi torpilleur -
Ngư nghiệp
Pêche -
Ngư tiều
(từ cũ, nghĩa cũ) pêcheur et b‰cheron ngư tiều vấn đáp dialogue entre pêcheur et b‰cheron -
Ngư trường
Pêcherie -
Ngư tất
(thực vật học) achyranthes bidentées -
Ngư ông
(từ cũ, nghĩa cũ) pêcheur ngư ông đắc lợi un troisième larron -
Ngưa ngứa
Xem ngứa -
Ngưng
(cũng nói ngưng tụ) condenser; se condenser Hơi nước ngưng lại la vapeur d\'eau s\'est condensée bộ ngưng máy ngưng (kỹ thuật) condenseur -
Ngưng kết
Se condenser; se solidifier -
Ngưng trệ
Être stagnant; rester en souffrance để ngưng trệ laisser en sommeil -
Ngưng tụ
Xem ngưng -
Ngưng đọng
Rester en souffrance Công việc ngưng đọng les affaires restent en souffrance -
Ngưu
(ít dùng) buffle ngưu tầm ngưu mã tầm mã (nghĩa xấu) chacun cherche son semblable; qui se ressemble s\'assemble -
Ngưu bàng
(thực vật học) bardane -
Ngưu hoàng
(dược học) bézoard (calcul biliaire de bovidés) -
Ngưu đậu
(y học) vaccine -
Ngước
Lever (les yeux); (regarder) en haut Ngước nhìn lên regarder en haut
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.