- Từ điển Việt - Pháp
Ngắc ngỏm
(tiếng địa phương) s'impatienter
Xem thêm các từ khác
-
Ngắm ngía
Comtempler; considérer attentivement Ngắm nghía bộ quần áo mới considérer attentivement son nouveau costume Se mirer Ngắm ngía trong gương... -
Ngắm vuốt
Prendre soin de sa toilette Cô ta chỉ lo ngắm vuốt elle ne fait que prendre soin de sa toilette ra ngắm vào vuốt ngắm vuốt (sens plus fort)... -
Ngắn gọn
Concis, succinct; laconique Lời văn ngắn [[gọn -style]] concis laconique [[ =]] un récit succint -
Ngắn hơi
Avoir le souffle court -
Ngắn hạn
À court terme -
Ngắn hủn
(tiếng địa phương) très court -
Ngắn ngủi
Court; bien court Cuộc đời ngắn ngủi une vie bien courte -
Ngắn ngủn
Trop court Cái áo ngắn ngủn une veste trop courte -
Ngắt lời
Couper la parole; interrompre -
Ngắt mạch
Cái ngắt mạch interrupteur -
Ngắt quãng
Entrecoupé -
Ngắt điện
Cái ngắt điện interrupteur -
Ngẳng nghiu
Frêle; rabougri Cậu bé ngẳng nghiu un enfant frêle Cây cối ngẳng nghiu végétation rabougrie -
Ngặt nghèo
Rigoureux Những quy định ngặt nghèo des prescriptions rigoureuses (cũng nói ngặt ngòi) critique; grave Tình thế ngặt nghèo situation... -
Ngặt ngòi
Xem ngặt nghèo -
Ngặt ngõng
Trop rigoureux; trop sévère Thái độ ngặt ngõng attitude trop sévère -
Ngặt vì
Xem ngặt -
Ngọ môn
Porte du Sud (du palais royal) -
Ngọ nguậy
Xem ngọ ngoạy -
Ngọc am
(thực vật học) cupressus
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.