- Từ điển Việt - Pháp
Ngồi dưng
Rester dans l'oisiveté
Xem thêm các từ khác
-
Ngồi dậy
Se dresser sur son séant -
Ngồi không
Rester dans l oisiveté -
Ngồi lê
Rester �à et là pour bavarder ngồi lê đôi mách ngồi lê mách lẻo faire des commérages; commérer; (thân mật) potiner -
Ngồi phệt
Như ngồi bệt -
Ngồi rồi
Ăn dưng ( ăn không ) ngồi rồi vivre dans l\'oisiveté; se tourner les pouces -
Ngồi tù
Être en prison -
Ngồi vắt chân
(cũng nói ngồi vắt chân chữ ngũ) s\'asseoir les jambes en V -
Ngồi xếp bằng
(cũng nói ngồi xếp bằng tròn) s\'asseoir en tailleur -
Ngồi xệp
Asseoir à plat -
Ngồi xổm
Se tenir à croupetons; s\'accroupir -
Ngồi đồng
S\'asseoir pour se préparer à entrer en transe -
Ngồm ngoàm
Avoir la bouche pleine et mâcher indécemment -
Ngổn ngang
En désordre; encombré; embrouillé Sách dể ngổn ngang trên bàn livres placés en désordre sur la table Ngổn ngang trăm mối bên lòng Nguyễn... -
Ngỗ nghịch
Indiscipliné; insoumis -
Ngỗ ngược
Insolent -
Ngỗng trời
(động vật học) oie sauvage; oie cendrée -
Ngộ biến
(từ cũ, nghĩa cũ) se trouver en présence d\'un événement malheureux -
Ngộ cảm
Être pris d\'une indisposition due aux intempéries; attraper un rhume -
Ngộ gió
Attraper un courant d\'air -
Ngộ giải
Interpréter faussement ; donner une interprétation erronée
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.