- Từ điển Việt - Pháp
Ngổ
(thực vật học) enhydre
Limnophile
Téméraire; audacieux
Xem thêm các từ khác
-
Ngổ ngáo
téméraire; risque-tout -
Ngỗng
(động vật học) oie, (thông tục) note; mauvaise note (à l'école), jarron à long col (pour contenir de l'alcool), ngỗng con, oison, ngỗng... -
Ngộ
curieux; drôle; bizarre, (thông tục) joli; mignon, (tiếng địa phương) enragé, si jamais ; dans le cas où ; s' il venait à, Ăn... -
Ngộ biện
(triết học) paralogisme -
Ngộc nghệch
niais -
Ngộn
submergé; tout plein, công việc ngộn lên, submergé de travail, ngồn ngộn, d'une rotondité appétissante (en parlant d'une femme) -
Ngột
asphyxié, chết ngột, mort asphyxié -
Ngớ
interdit, ngớ người ra, rester tout interdit -
Ngớ ngẩn
abruti; étourdi, stupide; écervelé, con chết đâm ra ngớ ngẩn, abruti à cause de la mort de son enfant -
Ngớt
s'arrêter; cesser, se calmer; s'apaiser, mưa đã ngớt, la pluie a cessé, cơn đau đã ngớt, le mal s'est apaisé, ngơn ngớt, (redoublement;... -
Ngờ
douter; soup�onner, penser; croire, tôi ngờ là nó có thể thành công, je doute de son succès, ai ngờ là, qui aurait pensé que; qui croirait... -
Ngờ ngợ
xem ngợ -
Ngời
Éclatant, lưỡi gươm sáng ngời, lame d'épée d'un brillant éclatant, độ ngời, (ngôn ngữ học ngữ nhi đồng nhiếp ảnh) luminance,... -
Ngời ngợi
xem ngời ngời -
Ngờm ngợp
xem ngợp -
Ngỡ
croire, tôi ngỡ là nó ốm, je croyais qu'il était malade -
Ngỡ ngàng
dépaysé; déboussolé -
Ngợ
ne pas être tout à fait sur; douter, tôi còn ngợ không biết anh ta có phải là người quen không, je doute qu'il soit une de mes connaissances,... -
Ngợm
brute, nửa người nửa ngợm, moitié homme, moitié brute; espèce de brute -
Ngợp
avoir le vertige (quand on se trouve sur une hauteur...)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.