- Từ điển Việt - Pháp
Nghìn dặm
(cũng nói ngàn dặm) très éloigné (à mille lieues de distance)
Xem thêm các từ khác
-
Nghìn nghịt
Xem nghịt -
Nghìn năm
(cũng nói ngàn năm) mille ans Millénaire Từ bao nghìn năm depuis des millénaire cơ hội nghìn năm có một occasion excessivement rare -
Nghìn thu
(cũng nói ngàn thu) éternel Giấc ngủ nghìn thu sommeil éternel yên giấc nghìn thu dormir son dernier sommeil -
Nghìn trùng
(văn chương) (cũng nói ngàn trùng) mille lieues Cách xa nghìn trùng être distant de mille lieues; être à mille lieues de distance -
Nghìn vàng
(cũng nói ngàn vàng) très précieux (valant mille écus d\'or) -
Nghìn xưa
(văn chương) (cũng nói ngàn xưa) la nuit des temps -
Nghí ngoáy
Tripoter; tripatouiller (tiếng địa phương) bricoler -
Nghít
(tiếng địa phương) như nghịt -
Nghĩ bụng
Penser à part soi -
Nghĩ lại
Reconsidérer; (changer d\'avis) après de m‰res réflexions Tôi đã nghĩ lại và xin theo ý kiến của anh après de m‰res réflexions, je... -
Nghĩ ngợi
Réfléchir -
Nghĩ ra
Trouver Nghĩ ra biện pháp thực hiện kế hoạch trouver le moyen de réaliser un plan Se rendre à l\'évidence -
Nghĩ thái
(sinh vật học, sinh lý học, từ cũ, nghĩa cũ) mimétisme -
Nghĩ thầm
Như nghĩ bụng -
Nghĩa
Mục lục 1 Sens; signification; acception 2 Signifier 3 Fidélité ; loyauté ; attaches 4 Juste cause 5 Le bien ; la charité Sens;... -
Nghĩa binh
Insurgé militant pour une juste cause -
Nghĩa bóng
(ngôn ngữ học) sens figuré -
Nghĩa bộc
(từ cũ, nghĩa cũ) serviteur fidèle -
Nghĩa cử
Acte de bien faisance -
Nghĩa dũng
(ít dùng) loyal et brave
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.