- Từ điển Việt - Pháp
Nghĩa tố
(ngôn ngữ học) sème
Xem thêm các từ khác
-
Nghĩa tử
(từ cũ, nghĩa cũ) fils adoptif -
Nghĩa vị
(ngôn ngữ học) sémantème -
Nghĩa vụ
Obligation; devoir Nghĩa vụ công dân obligation de citoyen Nói tắt của nghĩa vụ quân sự Đi nghĩa vụ faire son service militaire; faire... -
Nghĩa vụ học
Déontologie -
Nghĩa đen
(ngôn ngữ học) sens propre -
Nghĩa đệ
(từ cũ, nghĩa cũ) petit frère adoptif -
Nghĩa địa
Cimetière -
Nghẹn lời
Ému au point de ne pouvoir parler -
Nghẹn ngào
Dont la voix est étranglée (à cause de l\'émotion); qui a le gosier serré -
Nghẹn đòng
(nông nghiệp) dont les jeunes épis sont étouffés (en parlant du riz) -
Nghẹt mũi
Enchifrené -
Nghẹt thở
Étouffé; suffloqué Phòng đông người nghẹt thở suffloqué dans une salle pleine de monde Suffocant Không khí nghẹt thở une atmosphère... -
Nghẽn mạch
(y học) embolie -
Nghếch
Regarder en badaud Nó đường nghếch ở cuối phố il est en train de regarder en badaud au bout de la rue Lever les yeux Nghếch chùm quả... -
Nghếch mắt
Lever les yeux ; regarder en haut -
Nghếch ngác
Hébété -
Nghề khơi
Pêche au large -
Nghề nghiệp
Profession; métier méo mó nghề nghiệp déformation professionnelle -
Nghề phụ
Appoint Nghề phụ của nông dân appoint des paysans -
Nghề võ
(từ cũ, nghĩa cũ) carrière des armes; carrière militaire
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.