- Từ điển Việt - Pháp
Nghỉ hè
(prendre ses) vacances d' été ; (prendre ses) grandes vacances
Xem thêm các từ khác
-
Nghỉ hưu
(être) en retraite -
Nghỉ mát
Être en villégiature nơi nghỉ mát villégiature -
Nghỉ năm
(prendre son) congé annuel -
Nghỉ phép
Prendre un congé; (quân sự) être en permission -
Nghỉ tay
Interrompre son travail (manuel; pour se détendre) -
Nghỉ trưa
Faire la sieste; faire la méridienne -
Nghỉ việc
Quitter un emploi cho nghỉ việc donner son congé; congédier xin nghỉ việc demander son congé; donner sa démission; démissionner -
Nghỉ đẻ
(prendre son) congé de maternité -
Nghỉ ốm
(prendre son) congé de maladie -
Nghỉm
Xem chìm nghỉm -
Nghị gật
(nghĩa xấu) député qui dit amen à tout ce que les autorités avancent; béni-oui-oui -
Nghị hoà
Faire des ouvertures de paix; négocier la paix -
Nghị luận
Disserter Nghị luận về triết học disserter de philosophie bài văn nghị luận dissertation nhà nghị luận dissertateur -
Nghị lực
Énergie; tonus Thiếu nghị lực manquer d\'énergie; manquer de tonus -
Nghị quyết
Résolution; décision Nghị quyết của Quốc hội résolution de l\'Assemblée nationale -
Nghị sĩ
Parlementaire; député -
Nghị sự
Sujet de délibération chương trình nghị sự ordre du jour -
Nghị tội
Délibérer sur la peine à infliger -
Nghị viên
Parlementaire; député -
Nghị định
Arrêté
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.