- Từ điển Việt - Pháp
Nghịch thường
Paradoxal
Xem thêm các từ khác
-
Nghịch thần
(từ cũ, nghĩa cũ) sujet rebelle -
Nghịch tinh
Malicieux ; lutin -
Nghịch tín phong
(địa lý, địa chất) contre-alizé -
Nghịch tặc
Rebelle -
Nghịch từ
(vật lý học) diamagnétique -
Nghịch vụ
(ngôn ngữ học) oxymoron -
Nghịch ý
Contraire à la volonté -
Nghịch đạo
(từ cũ, nghĩa cũ) impie -
Nghịch đảng
(từ cũ, nghĩa cũ) parti rebelle; faction rebelle -
Nghịch đề
(ít dùng) như phản đề -
Ngo ngoe
Se remuer; bouger Con giun ngo ngoe ver de terre qui (se) remue Người ốm chưa ngo ngoe nổi khỏi giường malade qui ne bouge pas encore de son... -
Ngoa
(cũng nói ngoa ngoắt) jacassier (en parlant des femmes) Exagéré Nói ngoa parler en termes exagérés; enfler la réalité Extravagant Ăn mặc... -
Ngoa dụ
(ngôn ngữ học) hyperbole -
Ngoa ngoét
Exagéré Ăn nói ngoa ngoét parler en termes exagérés -
Ngoa ngôn
Parole mensongère -
Ngoa ngắt
Jacassier (en parlant des femmes) -
Ngoa truyền
Légendaire; fictif -
Ngoai
(tiếng địa phương) tourner Ngoai đầu lại tourner la tête -
Ngoam ngoáp
Xem ngoáp -
Ngoan
Sage Cậu bé ngoan un enfant sage Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan (ca dao) bien sage celui qui arrive à faire fortune en partant de zéro
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.