Xem thêm các từ khác
-
Nghiệp nhà
(từ cũ, nghĩa cũ) l\'oeuvre de ses pères Nối nghiệp nhà continuer l\'oeuvre de ses pères -
Nghiệp vụ
Qualification professionelle Người có nghiệp vụ personne qui possède de la qualification professionnelle; personne qualifiée professionneilement... -
Nghiệp đoàn
Syndicat; corporation chủ nghĩa nghiệp đoàn corporatisme -
Nghiệt
Dur; rude Tính khí nghiệt lắm caractère très rude -
Nghiệt ngã
Dur; sévère Cách đối xử nghiệt ngã un dur traitement -
Nghiệt ngõng
Dur; rigoureux; intransigeant -
Nghèn nghẹn
Xem nghẹn -
Nghèn nghẹt
Xem nghẹt -
Nghèo
Pauvre Nhà nghèo une famille pauvre Các nước nghèo les pays pauvres Đất nước nghèo sol pauvre Nghèo con pauvre en enfants; ayant peu d\'enfants... -
Nghèo hèn
Pauvre et humble; misérable -
Nghèo khó
Indigent; pauvre; nécessiteux -
Nghèo ngặt
Critique; grave Tình thế nghèo ngặt situation critique -
Nghèo nàn
Pauvre Cuộc sống nghèo nàn une vie pauvre Lời văn nghèo nàn vie un style pauvre Maigre Kết quả nghèo nàn de maigres résultats Một đề... -
Nghèo túng
Indigent; pauvre -
Nghèo xác
Như nghèo xơ -
Nghèo xơ
Très pauvre; nécessiteux nghèo xơ nghèo xác (sens plus fort) -
Nghèo đói
Meurt-de-faim; crève-la-faim -
Nghé mắt
Jeter un coup d\'oeil sur -
Nghé ngọ
Beuglement; meuglement (cri du bufflon; du buffle) -
Nghét
Xem đắng nghét
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.