- Từ điển Việt - Pháp
Ngu si
Idiot; stupide; crétin
Xem thêm các từ khác
-
Ngu xuẩn
Bête; imbécile -
Ngu ý
(từ cũ, nghĩa cũ) à mon humble avis -
Ngu đần
Obtus; idiot; -
Ngu đệ
(từ cũ, nghĩa cũ) votre humble cadet -
Ngu độn
Như đần độn (sens plus fort) -
Ngui ngút
(tiếng địa phương) s\'élever en volutes denses Khói ngui ngút fumée qui s\'élève en volutes denses -
Ngun ngút
Xem ngút -
Nguy
Dangereux; périlleux critique dù có nguy đến au risque de; au péril de -
Nguy biến
Événement grave; circonstance critique -
Nguy bách
(từ cũ, nghĩa cũ) dangereux et pressant; en danger pressant -
Nguy cơ
Péril Nguy cơ chiến tranh péril de la guerre Menace; risque Nguy cơ có dông menace d\'orage Nguy cơ mất tín nhiệm risque de discrédit -
Nguy cấp
Dangereux et urgent -
Nguy hiểm
Dangereux; périlleux Cuộc phiêu lưu nguy hiểm une aventure dangereuse tên tội phạm nguy hiểm un dangereux criminel Việc làm nguy hiểm... -
Nguy hại
Désastreux Fatal Sai lầm nguy hại erreur fatale -
Nguy khốn
Périlleux; scabreux -
Nguy kịch
Critique; dramatique Tình thế nguy kịch situation critique (dramatique) -
Nguy nan
Dangereux et difficile; dangereux -
Nguy nga
Superbe; imposant; splendide Cung điện nguy nga des palais superbes -
Nguy ngập
Très grave; critique; alarmant Tình thế nguy ngập situation alarmante (critique) -
Nguy vong
Exposé au danger d\'extermination
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.