- Từ điển Việt - Pháp
Nguyên lượng
(từ cũ, nghĩa cũ) pardonner; excuser
Xem thêm các từ khác
-
Nguyên mẫu
Prototype -
Nguyên nang khuẩn
(thực vật học) protoascomycètes -
Nguyên nghĩa
Sens originel tính nguyên nghĩa (triết học) univocité -
Nguyên ngân
(từ cũ, nghĩa cũ) exactement la même somme d\'argent (qu\'auparavant) -
Nguyên ngữ
Langue originale (par opposition à la traduction) -
Nguyên nhiễm
(sinh vật học, sinh lý học) homéotypique Phân bào nguyên nhiễm division homéotypique -
Nguyên nhân
Cause -
Nguyên nhân học
Étiologie -
Nguyên niên
(từ cũ, nghĩa cũ) première année d\'un règne -
Nguyên quán
Village d\'origine -
Nguyên sinh
(địa lý, địa chất) protogène Protéozoque Đại nguyên sinh ère protéozo…que; protéozo…que -
Nguyên sinh chất
(sinh vật học, sinh lý học) protoplasme -
Nguyên sinh động vật
(động vật học) protozoaire -
Nguyên soái
Maréchal -
Nguyên súy
(sử học) connétable Như nguyên soái -
Nguyên sơ
Originel; initial Con người ở trạng thái nguyên sơ l\'homme à l\'état originel -
Nguyên thuỷ
Primitif Người nguyên thuỷ l homme primitif Nhóm nguyên thuỷ (toán học) groupe primitif Vierge Rừng nguyên thuỷ forêt vierge Originaire... -
Nguyên thủ
(cũng nói nguyên thủ quốc gia) chef d\'Etat -
Nguyên ti
(thực vật học) protonéma -
Nguyên tiêu
(từ cũ, nghĩa cũ) la nuit du quinzième jour du premier mois lunaire
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.