- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Nguyện vọng
Voeu; aspiration Đáp ứng nguyện vọng của nhân dân réprondre aux aspiration du peuple Bày tỏ nguyện vọng exprimer ses voeux -
Nguyện ước
Promesse Nhớ lời nguyện ước ba sinh se souvenant des promesses pour la vie Souhait; voeu Nó được thỏa nguyện ước ses voeux ont été... -
Nguyệt
(văn chương) la lune ánh nguyệt clair de lune mãn nguyệt khai hoa fin de la grossesse et accouchement -
Nguyệt bạch
(từ cũ, nghĩa cũ) clair de lune màu nguyệt bạch bleu clair -
Nguyệt cung
(văn chương) palais de la lune -
Nguyệt hoa
Như hoa nguyệt -
Nguyệt học
Sélénologie -
Nguyệt kị
Les jours néfastes du mois ( 5, 14 et 23 du mois lunaire; d\'après les superstitieux) -
Nguyệt liễm
(từ cũ, nghĩa cũ) như nguyệt phí -
Nguyệt lão
(từ cũ, nghĩa cũ) le Vieillard de la lune; le dieu du mariage -
Nguyệt phí
Cotisation mensuelle -
Nguyệt quế
Laurier -
Nguyệt san
Revue mensuelle -
Nguyệt thực
Éclipse de lune -
Nguyệt tận
Fin du mois -
Nguyệt điện
(văn chương) palais de la lune -
Nguây nguẩy
Xem nguẩy -
Nguôi
S\'apaiser; se calmer Nguôi giận colère qui s\'apaise Nguôi sầu chagrin qui s\'apaise khôn nguôi inapaisable Mối hận thù khôn nguôi ��rancune... -
Nguôi ngoai
S\'apaiser peu à peu; se calmer peu à peu -
Nguôi nguôi
Xem nguôi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.