- Từ điển Việt - Pháp
Nhát gan
Poltron; poule mouillée; froussard
Xem thêm các từ khác
-
Nhát gái
Qui n\'aime pas les contacts avec les jeunes filles (en parlant d\'un gar�on) -
Nhát gừng
Par monosyllabes Trả lời nhát gừng répondre par monosyllabes En détachant les syllabes Đọc nhát gừng lire en détachant les syllabes -
Nhát đòn
Qui a peur des punitions corporelles; qui craint le fouet -
Nháy mắt
Cligner les yeux ; ciller des yeux Cligner de l\'oeil (pour faire un signe) trong nháy mắt en un clin d\'oeil ; en moins de rien; en cinq... -
Nhân bản
(từ cũ , nghĩa cũ ) thuyết nhân bản anthropocentrisme (triết học) humanisme Multiplier les exemplaires (d un texte..) -
Nhân bản chủ nghĩa
Humaniste -
Nhân chính
(từ cũ, nghĩa cũ) politique bienveillante -
Nhân chứng
Témoin -
Nhân cách
Personnailisme -
Nhân cách hóa
Presonnifier -
Nhân công
Main d\'oeuvre -
Nhân danh
Nom de personne Au nom de; de par Nhân danh pháp luật de par la loi -
Nhân danh học
Anthroponymie -
Nhân duyên
Les noeuds (liens) de l\'hymémée -
Nhân dân
Peuple Phục vụ nhân dân servir le peuple Populaire Quân đội nhân dân armée populaire -
Nhân dạng
Configuration individuelle (d\'une personne) -
Nhân dịp
Profitant de l\'occasion; à l\'occasion de -
Nhân dục
(từ cũ, nghĩa cũ) passions humaines; ambition humaine nhân dục vô nhai l\'ambition humaine est sans bornes -
Nhân giả
(từ cũ, nghĩa cũ) le monde; la vie d\'ici bas -
Nhân giống
(sinh vật học, sinh lý học) multiplication Nhân giống vô tính multiplication asexuée
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.