- Từ điển Việt - Pháp
Nhân huynh
(từ cũ, nghĩa cũ) mon a†né; mon ami (quand on s'adressait à un homme considéré comme son frère a†né)
Xem thêm các từ khác
-
Nhân hình
(sinh vật học, sinh lý học) anthropo…de; anthropomorphe khỉ nhân hình singe anthropo…de thuyết nhân hình (tôn giáo) anthropomorphisme -
Nhân hình hóa
Anthropomorphiser -
Nhân hòa
(từ cũ, nghĩa cũ) concorde (entre les membres d\'une communauté) Thiên thời địa lợi nhân hòa ba nhân tố để chiến thắng le temps,... -
Nhân hậu
Généreux; bon -
Nhân khẩu
Population Personne; bouche Gia đình có ba nhân khẩu famille se composant de trois personnes nhân khẩu thừa surpopulation -
Nhân khẩu học
Démographie nhà nhân khẩu học démographe -
Nhân loại
Genre humain; humanité -
Nhân loại học
Anthropologie nhà nhân loại học anthropologiste; anthropologue -
Nhân luân
(từ cũ, nghĩa cũ) lois morales -
Nhân lực
Force humaine Main d\'oeuvre -
Nhân mãn
Surpeuplé nạn nhân mãn surpeulement; surpoupulation -
Nhân mạng
Vie humaine -
Nhân mối
Cheval de Troie -
Nhân nghì
(từ cũ, nghĩa cũ) như nhân nghĩa -
Nhân nghĩa
Humanité et loyauté; charité et fidélité -
Nhân ngãi
(từ cũ, nghĩa cũ) amant; amante -
Nhân ngôn
(từ cũ, nghĩa cũ) arsénolite -
Nhân nhượng
Se prêter à des accommodements; faire des concessions; transiger -
Nhân phẩm
Dignité humaine; personnalité Tôn trọng nhân phẩm con người respecter la personnalité humaine phục hồi nhân phẩm réhabilitation de... -
Nhân quyền
Droits de l\'homme Tuyên ngôn nhân quyền déclaration des droits de l\'homme
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.