Xem thêm các từ khác
-
Nhãn kính
(từ cũ, nghĩa cũ) lunettes -
Nhãn thức
Go‰t Sự phê phán đầy nhãn thức critique pleine de go‰t -
Nhãn áp
(y học) tension oculaire phép đo nhãn áp tonométrie -
Nhãn áp kí
(y học) cũng nói nhãn áp kế tự ghi) tonographe -
Nhãn áp kế
(y học) tonomètre nhãn áp kế tự ghi tonographe -
Nhãn áp đồ
(y học) tonogramme -
Nhãng quên
Oublier (omettre) par distraction -
Nhãng tai
Ne pas entendre par distraction -
Nhãng trí
Distrait -
Nhão nhoét
Très pâteux -
Nhãy cỡn
(khẩu ngữ) như nhảy cẫng -
Nhép
(đánh bài, đánh cờ) trèfle Con át nhép un as de trèfle Menu Chỉ câu được vài con cá nhép n\'avoir pris que quelques menus poissons... -
Nhét
Mục lục 1 Fourrer; bourrer; (xây dựng) ficher 2 Tasser 3 Glisser 4 (thông tục, nghĩa xấu) bouffer; boulotter Fourrer; bourrer; (xây dựng)... -
Nhênh nhang
(khẩu ngữ) à loisir en tra†nant en longueur -
Nhì nhèo
Importuner par ses paroles; criailler -
Nhì nhằng
Ni bien ni mal; comme ci comme �a; couci cou�a Anh có khỏe không Cũng nhì nhằng Comment allez-vous ? Couci cou�a -
Nhìn
Mục lục 1 Regarder 2 Regarder à ; veiller à ; prendre soin de 3 Examiner; considérer 4 Reconna†tre un enfant 5 Donner sur Regarder Nhìn... -
Nhìn chung
Dans les grandes lignes; en gros -
Nhìn nhõ
Veiller à ; prendre soin de (usité en tournures négatives) Có nhìn nhõ gì đến con cái đâu ne point prendre soin de ses enfants -
Nhìn nhận
Reconna†tre Nhìn nhận sự thật reconna†tre une vérié nhìn nhận đứa con reconna†tre un enfant Estimer; apprécier Sự kiện đó chưa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.