- Từ điển Việt - Pháp
Nhăn mặt
Faire la grimace
Xem thêm các từ khác
-
Nhăn nheo
Couvert de rides; ridé; fripé Mặt nhăn nheo visage couvert de rides; visage ridé Quả nhăn nheo un fruit ridé Quần áo nhăn nheo vêtements... -
Nhăn nhíu
Renfrogné Mặt nhăn nhíu visage renfrogné -
Nhăn nhó
Se renfrogner; rechigner; grimacer -
Nhăn nhúm
Fortement plissé; froissé -
Nhăn răng
(nghĩa xấu) rire (en faisant voir ses dents) ricaner Hơi một tí là nhăn răng rire à tout propos chết nhăn răng (thông tục), nghĩa xấu)... -
Nhăng nhít
Négligemment Làm nhăng nhít cho xong chuyện exécuter négligement pour en finir avec Sottement; bêtement Nói nhăng nhít parler sottement; dire... -
Nhĩ châm
(y học) acupuncture au pavillon de l\'oreille -
Nhĩ mục
Oreilles et yeux nhĩ mục quan chiêm au su et vu de tout le monde -
Nhũ hóa
(vật lý học) émulsifier; émulsionner -
Nhũ hương
(thực vật học) lentisque Résine de lentisque -
Nhũ mẫu
(từ cũ, nghĩa cũ) nourrice -
Nhũ trấp
(sinh vật học, sinh lý học) chyme -
Nhũ tương
(vật lý học, hóa học, nhiếp ảnh) émulsion -
Nhũ đá
Như thạch nhũ -
Nhũn nhặn
Modeste et courtois Con người nhũn nhặn un homme modeste et courtois -
Nhũn não
(y học) encéphalomalacie -
Nhũn xương
(y học) (cũng nói nhuyễn xương) ostéomalacie -
Nhũng lạm
Commettre des abus Quan lại nhũng lạm mandarins qui commettaient des abus -
Nhũng nhiễu
Molester Lính lệ nhũng nhiễu dân les satellites de mandarin molestaient la population -
Nhơ bẩn
Sale; malpropre
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.