- Từ điển Việt - Pháp
Nhường nhịn
Céder la meilleure part aux autres
Xem thêm các từ khác
-
Nhường nào
Như dường nào -
Nhường này
Autant -
Nhường ấy
Autant Tôi không ngờ là nó có nhường ấy tiền je ne croyais pas qu\'il avait autant d\'argent À ce point Đến nhường ấy thì tôi... -
Nhược bằng
Si au cas où Nhược bằng anh không muốn đi thì cứ nói thẳng ra si vous ne voulez pas partir, dites-le franchement -
Nhược cơ
(y học) myasthénie -
Nhược tiểu
Faible Các nước nhược tiểu les pays faibles -
Nhược trương
(vật lý học) hypotonique Dung dịch nhược trương solution hypotonique -
Nhược điểm
Insuffisances; côté faible Khuyết điểm và nhược điểm défauts et insuffisances Faible Mê cờ bạc là nhược điểm của anh ta le... -
Nhượng bộ
Concéder; faire des concessions Tôi xin nhượng bộ anh điểm ấy je vous concède ce point Nhượng bộ lẫn nhau trong khi thương lượng... -
Nhượng địa
Concession; terre concédée -
Nhạc công
Instrumentaliste -
Nhạc cụ
Accessoires de musique (lạm) instrument (de musique) -
Nhạc gia
(từ cũ, nghĩa cũ) beaux parents (parents de la femme) -
Nhạc hát
Musique vocale -
Nhạc khí
Instrument (de musique) Nhạc khí gõ instruments à percussion -
Nhạc khúc
(từ cũ, nghĩa cũ) air de musique -
Nhạc kịch
Opéra -
Nhạc lí
Musicologie -
Nhạc mẫu
(từ cũ, nghĩa cũ) belle mère (Mère de la femme) -
Nhạc nhẹ
Musique légère
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.