- Từ điển Việt - Pháp
Nhất tâm
Unanime
De tout coeur
Xem thêm các từ khác
-
Nhất tề
Tous ensemble; tous d\'un même élan; en choeur Nhất tề nổi dậy se soulever tous ensemble -
Nhất viện chế
(chính trị, từ cũ, nghĩa cũ) monocaméralisme -
Nhất đán
Un de ces jours Nếu nhất dán nó trở về si un de ces jours il revienmt -
Nhất đẳng
(từ cũ, nghĩa cũ) de premier rang Nhất đẳng điền rizières de première catégorie -
Nhất định
Fixe Giá nhất định prix fixe Déterminé; certain; précis Đạt một mức nhất định atteindre un niveau déterminé Ngày nhất định... -
Nhầm lẫn
Như lầm lẫn -
Nhẫn cưới
Anneau d\'alliance; alliance -
Nhẫn nhịn
(ít dùng) se retenir Anh ta khéo nhẫn nhịn lắm il sait bien se retenir -
Nhẫn nhục
Résigné -
Nhẫn nại
Patient -
Nhậm chức
Entrer en exercice; entrer en fonction -
Nhận biết
Reconna†tre Nhận biết một người từ đằng xa reconna†tre un homme de loin -
Nhận chân
Reconna†tre (quelque chose) dans son essence; saisir nettement -
Nhận chìm
Immerger; submerger Nhận chìm dưới nước immerger dans l\'eau Nhận chìm chiếc đò submerger un bac -
Nhận cảm
(sinh vật học, sinh lý học) réceptif; récepteur Cơ quan nhận cảm organe récepteur Khả năng nhận cảm của các cơ quan cảm thụ... -
Nhận diện
(cũng nói nhận mặt) identifier la physionomie -
Nhận lỗi
Reconna†tre sa faute; reconna†tre son tort -
Nhận ra
Reconna†tre Nhận ra ai trong đám đông reconna†tre quelqu\'un dans la foule Nhận ra sai lầm của mình reconna†tre son erreur -
Nhận thấy
Se rendre compte de; s\'apercevoir de; sentir; s\'aviser de; constater Nhận thấy mình bất lực se rendre compte de (s\'apercevoir de; sentir) son... -
Nhận thầu
Soumissionner người nhận thầu soumissionnaire
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.