- Từ điển Việt - Pháp
Nhậu nhẹt
(thông tục) faire la bombe; riboter; gueuletonner; faire ribote
Xem thêm các từ khác
-
Nhắc lại
Rappeler; ressusciter Nhắc lại một kỉ niệm cũ rappeler (ressusciter) un vieux souvenir Répéter; réitérer; reprendre. Nhắc lại thí nghiệm... -
Nhắc nhở
Rappeler (à plusieurs reprises) Nhắc nhở ai làm nhiệm vụ rappeler quelqu\'un au devoir -
Nhắc nhủ
Rappeler (au devoir) et faire des recommandations -
Nhắc vở
(sân khấu) souffler (un acteur) Người nhắc vở souffleur (au théâtre) -
Nhắm chừng
(tiếng địa phương) avoir l\'air de; sembler Việc ấy nhắm chừng khó thành cela semble difficile à se réaliser -
Nhắm mắt
Fermer les yeux Nhắm mắt và ngủ fermer les yeux et dormir Fermer les yeux pour l\'éternité; mourir Les yeux fermés Nhắm mắt chấp thuận... -
Nhắm nghiền
Fermer hermétiquement (les yeux) -
Nhắm nhía
(ít dùng) như ngắm nghía -
Nhắm rượu
Prendre quelque mets après chaque gorgée d\'alcool; prendre quelque mets en buvant de l\'alcool -
Nhắn nhe
Faire avertir; faire dire -
Nhắn nhủ
Faire des recommandations Nhắn nhủ con cái faire des recommandations à ses enfants -
Nhắn tin
Faire dire une nouvelle; faire transmettre une nouvelle -
Nhắp mắt
Les yeux (pour dormir) Trằn trọc mãi không nhắp mắt được se retourner longuement dans son lit sans pouvoir fermer les yeux -
Nhắp nháp
Boire à petits coups; siroter -
Nhằm lúc
Juste au moment où -
Nhẵn bóng
Lisse et luisant -
Nhẵn cấc
Impudique; éhonté; effronté -
Nhẵn lì
Tout à fait lisse Mặt phản nhẵn lì la surface du lit de planches est tout à fait lisse -
Nhẵn nhụi
Bien rasé (en parlant de la figure de la barbe) -
Nhẵn thín
Rasé jusqu à la peau (en parlant de la tête)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.