- Từ điển Việt - Pháp
Nhắc nhỏm
Rappeler souvent à la mémoire; parler souvent de (une personne absente)
Xem thêm các từ khác
-
Nhắm
fermer (les yeux), fermer un oeil pour viser;viser, chercher; choisir un successeur, nhắm mắt ngủ, fermer les yeux pour dormir, nhắm con chim,... -
Nhắm nhe
(khẩu ngữ) viser à plusieurs reprises (avant de tirer), choisir d'avance (un parti à marier) -
Nhắm nháp
(cũng viết nhấm nháp) déguster; savourer, nhắm nháp kẹo bánh, déguster des friandises -
Nhắn
faire avertir; faire dire, nó nhờ bạn nó nhắn tôi sang chơi, il m'a fait dire par son ami de venir le voir -
Nhắng
faire l'important; se donner des airs importants, gì mà nhắng lên thế, pourpuoi se donner des airs si importants ? -
Nhắng nhít
như nhắng (sens plus accentué) -
Nhắp
boire à petits coups; siroter; mordiller, trailler, nhắp rượu, siroter de l'alcool, cá nhắp mồi, poisson qui mordille à l'appât, nhắp cần... -
Nhắt
menu; très petit (xem chuột nhắt) -
Nhằm
viser, Être juste, tomber juste, visant à; en vue de; dans le but; de afin de, nhằm vào đích mà bắn, viser le but et tirer, Điều nhận xét... -
Nhằm nhì
(tiếng địa phương) arriver à un bon résultat réussir, làm thế thì nhằm nhì gì, agissant de la sorte, on ne réussira certainement pas -
Nhằn
ronger; mordre (avec les incisives pour prendre la partie comestible), (thông tục) accomplir (utilisé dans les tournures plus ou moins négatives),... -
Nhằng
emmêler; entremêler, sottement; bêtement., très, sợi nhằng vào nhau, des fils emmêlés, nhằng chuyện nọ với chuyện kia, entremêler... -
Nhằng nhẵng
s obstiner à (ne pas quitter), thằng bé cứ nhằng nhãng bám theo mẹ, l enfant s obstine à ne pas quiter sa mère -
Nhằng nhịt
s'enchevêtrer; s'entremêler; s'entrelacer, labyrinthique; inextricable, (sinh vật học, sinh lý học) intriqué, Đường đi nhằng nhịt, allées... -
Nhẳn
qui se manifeste de temps à autre; (en parlant d'une douleur) sporadique, Đau nhẳn, douleur sporadique, nhăn nhẵn, (redoublement; sens atténué)... -
Nhẳng
maigre et grêle, disproportionnellement, chân tay nhẳng, des membres maigres et grêles -
Nhẵn
lisse; uni ; glabre, complètement dépourvu; complètement vide, bien connu (à force d'avoir vu, d'avoir suivi plusieur fois), da nhẵn, peau lisse,... -
Nhẵn mặt
(nghĩa xấu) bien connu; notoire, tên kẻ cắp nhẵn mặt, un voleur notoire -
Nhặm
irrité, prompt; rapide, quạt thóc xong nhặm mắt, avoir les yeux irrités après avoir tararé le paddy, nhặm chân tôi trước bạn, avoir... -
Nhặng
(động vật học) chrysomyie, s'agiter pour se donner de l'importance, faire du chahut
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.