Xem thêm các từ khác
-
Nhộn nhịp
Plein d\'animation; tumultueux; trépidant Cuộc sống nhộn nhịp ở các thành phố lớn la vie trépidante des grandes villes -
Nhộng bọc
(động vật học) pupe -
Nhộng trần
(động vật học) nymphe -
Nhớ chừng
Se rappeler vaguement -
Nhớ mong
Như mong nhớ -
Nhớ nhung
Avoir un souvenir obsédant de; avoir la nostalgie de -
Nhớ nước
Avoir le mal du pays -
Nhớ ra
Se rappeller (subitement ce qu\'on a oublié) -
Nhớ thương
Penser affectueusement à -
Nhớ tiếc
Regretter Nhớ tiếc người bạn đã khuất regretter un ami défunt -
Nhớ ơn
Éprouver de la reconnaissance (envers quelqu\'un) -
Nhớn nha nhớn nhác
Xem nhớn nhác -
Nhớn nhác
Hagard; égaré Mắt nhớn nhác des yeux hagards Cái nhìn nhớn nhác regard égaré nhớn nha nhớn nhác (redoublement; sens plus fort) -
Nhớp
(tiếng địa phương) sale; malpropre; couvert d\'une sale substance gluante nhơn nhớp (redoublement sens atténué) couvert d\'une sale subtance... -
Nhớp nháp
Xem nhớp -
Nhớp nhúa
Sordide; immonde Quần áo nhớp nhúa vêtements sordides nhà ổ chuột nhớp nhúa taudis immonde -
Nhớt kế
(vật lý học) viscosimètre -
Nhớt nhát
Mouillé de (quelque substance sale et visqueuse) Mũi dãi nhớt nhát đầy mặt visage mouillé de morve et de salive -
Nhớt nhợt
Très visqueux -
Nhờ có
Grâce à Nhờ có nó giúp đỡ chúng ta đã qua được khó khăn grâce à son aide, nous avons pu surmonter les difficultés
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.