- Từ điển Việt - Pháp
Nhởn nhơ
Être sans souci; être insouciant
Musarder
Xem thêm các từ khác
-
Nhỡ bước
Se tromper de chemin (nghĩa bóng) se trouver dans une situation difficile -
Nhỡ dịp
Manquer l\'occasion -
Nhỡ hẹn
Manquer à un rendez-vous ; manquer à sa promesse -
Nhỡ lời
Laisser échapper par inadvertance une parole déplacée -
Nhỡ miệng
Như nhỡ lời -
Nhỡ mồm
Như nhỡ lời -
Nhỡ tay
Par mégarde (en renversant ou en laissant tomber de sa main) Nhỡ tay làm rơi vỡ cái chén laisser tomber par mégarde une tasse qui se brise -
Nhỡ thì
Avancer en âge et ne pouvoir se marier; monter en graine -
Nhỡ thời
Rater l\'occasion Avoir fait son temps -
Nhỡ tàu
Manquer le train (thông tục) rater l\'occasion -
Nhỡ đường
Se trouver au dépourvu en cours de route -
Nhục
Partie intérieure (de la cannelle de couleur foncée où se concentrent les principes essentiels) Honteux; déshonoré; humiliant Thật là nhục c\'est... -
Nhục dục
Désirs charnels -
Nhục hình
Torture Peine corporelle -
Nhục mạ
Insulter; outrager -
Nhục nhã
Honteux; humiliant; ignominieux Thất bại nhục nhã échec humiliant Sự bỏ trốn nhục nhã une fuite honteuse -
Nhục nhằn
Humiliant ; plein d\'humiliations Kiếp sống nhục nhằn vie pleine d\'humiliations -
Nhục đậu khấu
(thực vật học) muscadier; muscade -
Nhụy
(thực vật học) pistil bộ nhụy gynécée -
Nhức nhói
Như nhức nhối
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.