- Từ điển Việt - Pháp
Nhức răng
Avoir des maux de dents
(y học) rage de dents
Xem thêm các từ khác
-
Nhức xương
(y học) douleur ostéocope; ostéodynie -
Nhức óc
Avoir la tête cassée (par des bruits ou par des paroles ennuyeuses) Tiếng búa liên tiếp làm tôi nhức óc des coups répétés de marteau me... -
Nhức đầu
Avoir mal à la tête (y học) céphalée; céphalalgie nhức nửa đầu hémicranie -
Nhừ tử
Đánh nhừ tử battre (quelqu\'un) comme plâtre; passer à tabac; tabasser -
Nhừ đòn
Roué de coups -
Nhửng nhưng
Như dửng dưng -
Những ai
Tous ceux qui Những ai đã tham gia phong trào ấy đều được thưởng tous ceux qui ont pris part à ce mouvement sont récompensés -
Những gì không phải là cộng đồng của BaamBoo-Tra Từ
BaamBoo-Tra Từ không phải là một cuộc khẩu chiến Trong cộng đồng BaamBoo-Tra Từ , mọi người đối xử với nhau một cách... -
Những là
Sans cesse Những là ngày ước mai sau Nguyễn Du espérer sans cesse jour après jour -
Những như
Si c\'était; quant à Những như tôi thì cóc cần quant à moi, je m\'en fiche -
Những điều nên làm
Chia sẻ những gì bạn biết: Mục Thảo luận là nơi để mọi người có thể trao đổi và giúp đỡ nhau trong việc sử dụng... -
Những điều nên tránh
Dùng mục thảo luận làm nơi để trút những thất vọng của bạn, thóa mạ người khác Lăng mạ, bôi nhọ hoặc dùng các lời... -
Nhựa
Mục lục 1 Résine 2 Glu (pour prendre de petits oiseaux) 3 (thực vật học) sève 4 Asphalte; goudron 5 Plastique Résine Nhựa tổng hợp résine... -
Nhựa dầu
(thực vật học) oléorésine -
Nhựa két
Gutta-percha -
Nhựa luyện
(thực vật học) latex ống nhựa mủ laticifère -
Nhựa nguyên
(thực vật học) sève brute -
Nhựa ruồi
(thực vật học) houx -
Nhựa sống
Sève Tuổi trẻ đầy nhựa sống jeunesse pleine de sève -
Nhựa thông
Résine de pin; galipot; gemme; térébenthine
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.