- Từ điển Việt - Pháp
Nhiệt điện học
Thermoélectricité; électrothermie
Xem thêm các từ khác
-
Nhiệt độ
Température lấy nhiệt độ (y học) prendre la température (d un malade...) -
Nhiệt động học
Thermodynamique -
Nhiệt đới
Zone tropical ; tropiques Tropical Nước nhiệt đới pays tropicaux -
Nhiệt đới hoá
Tropicaliser -
Nho
(thực vật học) vigne; raisin (từ cũ ; nghĩa cũ) confucéen cành nho pampre gốc nho cep họ nho vitacées khoa nho ampélographie nghề... -
Nho gia
Disciple du Confucius -
Nho giáo
Doctrine confucéenne; confucianisme -
Nho học
Confucianisme -
Nho lâm
(từ cũ, nghĩa cũ) le monde des lettrés; le monde des lettres -
Nho lại
(từ cũ, nghĩa cũ) employé de bureau (aux bureaux de mandarin de district) -
Nho nhoe
Se piquer de; prétendre Nho nhoe dạy đời se piquer de faire la le�on aux autres -
Nho nhã
Distingué et courtois (comme un lettré) -
Nho nhỏ
Xem nhỏ -
Nho phong
(từ cũ, nghĩa cũ) manières propres aux lettrés; manières (fa�ons) de lettrés -
Nho sinh
(từ cũ, nghĩa cũ) étudiant -
Nho sĩ
(từ cũ, nghĩa cũ) lettré -
Nhoai
Faire des efforts pour atteindre Cố nhoai vào bờ faire des efforts pour atteindre la rive Se lancer, s\'élancer en avant (pour attraper le ballon) -
Nhoang nhoáng
Xem nhoáng -
Nhoay nhoáy
Xem nhoáy -
Nhoe nhoét
Barbouillé (de quelque substance pâteuse) Mặt nhoe nhoét mật visage barbouillé de mélasse
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.